Tin Công Nghệ
So sánh chi tiết về thông số của chip Ryzen 5 5500U và Core i7 1165G7
Trên thị trường hiện nay, dòng chip Ryzen 5 5500U và Core i7 1165G7 được trang bị ngày càng nhiều trên các sản phẩm laptop. Hãy cùng Mygear tham khảo bài viết dưới đây để tìm hiểu về thông số kỹ thuật của hai dòng chip này nhé.
Tổng quan về AMD Ryzen 5 5500U
Ryzen 5 5500U là con chip xử lý cao cấp thuộc phân khúc tầm trung của nhà AMD, là thế hệ tiếp theo của chip 4500U. Được cho ra mắt vào ngày 12/01/2021, sản phẩm được xây dựng dựa trên cấu trúc Zen 2 (tên mã vi kiến trúc bộ xử lý của nhà AMD được kế thừa từ kiến trúc Zen và Zen+) gồm có 6 nhân và 12 luồng mạnh mẽ.
Nhiều luồng hơn sẽ giúp cải thiện những tính năng đáp ứng tốt những tác vụ từ trung bình cho đến nặng như thiết kế đồ họa 2D, 3D, chỉnh sửa video, tải và sử dụng những thể loại game có cấu hình cao. Chip AMD Ryzen 5 5500U được dự đoán là sẽ xuất hiện nhiều trong ngành, đặc biệt là những dòng laptop mỏng nhẹ.
Chip Ryzen 5 5500U từ nhà AMD
Tổng quan về Intel Core i7 1165G7
Core I7-1165G7 là bộ vi xử lý thuộc dòng Tiger Lake-U thế hệ thứ 11 của nhà Intel được cho ra mắt vào quý 3 năm 2020. Con chip này dành riêng cho những chiếc laptop mỏng nhẹ và laptop doanh nhân.
Chip sở hữu công nghệ siêu phân luồng (4 nhân 8 luồng), nhờ có Willow Cove với tiến trình 10nm. Điểm nổi bật nhất là hiệu năng của GPU tích hợp với Xe trên Core i7-1165G7, hỗ trợ người dùng với những tính năng như chơi game đến 1080p 60FPS hoặc là chất lượng hình ảnh sắc nét chuẩn 8K.
Chip Core I7 1165G7 đến từ nhà Intel
So sánh con chip AMD Ryzen 5 5500U và Intel Core i7 1165G7
Thông số kỹ thuật
Tiêu chí |
AMD Ryzen 5 5500U |
Intel Core i7 1165G7 |
Thời gian ra mắt |
Quý 1 năm 2021 |
Quý 3 năm 2020 |
Tiến trình |
7 nm |
10 nm SuperFin |
Số lỗi CPU |
6 nhân 12 luồng |
4 nhân 8 luồng |
Xung nhịp |
2.1 GHz (cơ bản) 4.0 GHz (tối đa) |
2.8 GHz (cơ bản) 4.5 GHz (tối đa) |
GPU tích hợp |
AMD Radeon 7 Graphics (Renoir) |
Intel Iris Xe Graphics 96 (Tiger Lake G7) |
Hỗ trợ RAM tối đa |
64 GB |
64 GB |
Băng thông |
51.2 GB/s |
51.2 GB/s |
TDP |
15W |
15W |
Nhiệt độ tối đa |
105 độ C |
100 °C |
Nhìn chung, cả hai dòng chip này đều dành riêng cho những sản phẩm laptop dạng mỏng, nhẹ. Mặt khác, chip Intel Core i7 còn phù hợp với những dòng sản phẩm laptop doanh nhân.
AMD Ryzen 5 5500U sở hữu thông số đặc biệt gồm 6 nhân, 12 luồng xử lý, bộ nhớ đệm lên đến 16MB phù hợp với những thiết kế xử lý đa nhiệm hơn như là render, biên tập video, hình ảnh,... với những ứng dụng như 3D Blender, Premiere, V-Ray. Xung nhịp cơ bản của con chip này đạt 2.1 GHz và tốc độ xử lý tối đa khi hoạt động ở chế độ đơn nhân lên đến 4.0GHz.
Intel Core i7 1165G7 sở hữu CPU 4 nhân, 8 luồng được tích hợp thêm đồ họa Gen 12 của Intel Iris Xe Graphics mới, phù hợp với những bạn có nhu cầu thiết kế không đòi hỏi xử lý đồng thời như là Photoshop, Illustrator, dựng video ngắn,... mang đến hiệu suất vượt trội với những thế hệ tương đương. Xung nhịp cơ bản của con chip này đạt 2.8 GHz, có thể tăng tốc tối đa đến xung nhịp 4.5 GHz, cho tốc độ xử lý cao hơn so với con chip AMD Ryzen 5 5500U.
Hai con chip đều dành cho các mặt hàng laptop mỏng nhẹ
Hiệu năng thực tế
Ứng dụng test |
AMD Ryzen 5 5500U |
Intel Core i7 1165G7 |
Cinebench R23 (Single-Core) |
1165 (77%) |
1504 (100%) |
Cinebench R23 (Multi-Core) |
6784 (100%) |
6070 (89%) |
Geekbench 5 64bit (Single-Core) |
1134 (76%) |
1488 (100%) |
Geekbench 5 64bit (Multi-Core) |
5622 (96%) |
5874 (100%) |
Với bài test Cinebench R23, chip AMD Ryzen 5 5500U đạt điểm số là 1165 ở đơn nhân và 6784 ở đa nhân, còn chip Intel Core i7 1165G7 đạt điểm số 1504 ở đơn nhân và 6070 ở đa nhân. Đồng nghĩa rằng con chip Core i7 sẽ xử lý những tác vụ yêu cầu đơn nhân tốt hơn như tác vụ văn phòng cơ bản hoặc là các tựa game như The Witcher còn của nhà AMD sẽ ưu thế hơn với những yêu cầu đa nhiệm hơn như render CPU, render video.
Đối với bài test Geekbench 5 64bit, chip AMD Ryzen 5 5500U đạt điểm số 1134 ở đơn nhân và 5622 ở đa nhân, còn chip Intel Core i7 1165G7 đạt điểm số 1488 ở đơn nhân và 5874 ở đa nhân. Chỉ số của bài kiểm tra này lại cho thấy con chip Intel Core i7 có phần vượt trội hơn về tốc độ xử lý so với chip AMD Ryzen 5 5500U.
AMD phù hợp với các tác vụ đa nhiệm còn Intel phù hợp với các yêu cầu đơn nhiệm
Đặc điểm nổi bật
AMD Ryzen 5 5500U |
Intel Core i7 1165G7 |
Kiến trúc Zen 2 |
Kiến trúc Gen 12 |
Card tích hợp mạnh mẽ Vega 7 |
Card tích hợp vô cùng mạnh mẽ Intel Iris Xe Graphics |
Kiến trúc Zen 2 của chip AMD Ryzen 5 5500U giúp tăng cường hiệu năng trên mỗi xung nhịp và tăng tốc độ xử lý mạnh mẽ. Còn Intel Core i7 1165G7 với kiến trúc Gen 12 Alder Lake được cải tiến về tốc độ, hiệu suất cùng với sự kết hợp giữa những nhân tiết kiệm điện Efficient-cores (E-cores) với nhân hiệu năng cao Performance cores (P-cores). Card tích hợp AMD Radeon™ Vega 7 được thiết kế dựa trên tiến trình 7nm, có hiệu năng cao hơn thế hệ đầu khoảng 25%, đủ sức chơi các tựa game nặng như Battle Field, Far Cry 5, Strange Brigade..., card Intel Iris Xe Graphics phù hợp cho dân đồ họa có phần gọn hơn, giúp dễ dàng thiết kế với chất lượng hình ảnh đáng kinh ngạc 8K, kiến trúc tiêu thụ điện năng thấp giúp tiết kiệm thời lượng pin sử dụng.
Kiến trúc và card đồ họa tích hợp đem lại nhiều ưu thế nổi bật cho 2 sản phẩm
Nên chọn chip AMD Ryzen 5 5500U hay Intel Core i7 1165G7
Nhìn tổng quan, cả hai con chip đều phù hợp với nhu cầu nếu người dùng muốn sở hữu cấu hình mạnh với xung nhịp tối đa hơn 4GHz, khả năng xử lý đồ họa cực tốt và hiệu năng sử dụng cao. Chip Intel Core i7 1165G7 sẽ phù hợp hơn với những nhu cầu thiết kế không cần xử lý đa nhiệm nhiều. Ngược lại, nếu như người dùng muốn tiết kiệm thời gian render video hoặc là 3D nhanh thì hãy sử dụng chip AMD Ryzen 5 5500U. Giá thị trường của con chip AMD cũng rẻ hơn nhiều so với giá của con chip Core i7, bạn hãy nên cân nhắc thật kỹ để chọn lựa nhé!
AMD sẽ phù hợp cho các bạn dân thiết kế cần render nhiều như video, 3D
Vừa rồi là những điểm khác biệt về thông số kỹ thuật giữa hai con chip AMD Ryzen 5 5500U và Intel Core i7 1165G7, hy vọng bài viết này sẽ hữu ích với bạn trong việc cân nhắc lựa chọn giữa hai sản phẩm. Hãy liên hệ ngay đến website của Mygear để được giải đáp nếu bạn còn thắc mắc hoặc muốn biết thêm thông tin nhé!
Bình luận bài viết