Bo mạch chủ ROG Maximus Z790 HERO Wifi DDR5
16.990.000đ
Kiểm tra đơn hàng
Vui lòng nhập địa chỉ email:CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
HỖ TRỢ BÁN HÀNG
Bán sỉ: | 0961.600.770 |
Bán lẻ: | Zalo OA |
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Tổng quan về bo mạch ASUS ROG Maximus Z790 Hero.
ASUS ROG Maximus Z790 Hero có thể coi là bản nâng cấp nhẹ so với người tiền nhiệm ROG Maximus Z690 Hero với một số cải tiến đáng giá như cải thiện băng thông PCIe, hỗ trợ cổng USB tốc độ cao và đặc biệt là tăng cường tốc độ bus ram DDR5.
Thiết kế hiện đại và sang trọng.
Tương tự các dòng mainboard chipset Z trước đây của Asus, Z790 Hero hướng đến đối tượng game thủ hoặc những người yêu thích công nghệ muốn đạt hiệu năng tốt nhất khi chơi game/ép xung.
Thiết kế hộp của ASUS ROG Maximus Z790 Hero gần như giống với người tiền nhiệm Z690 Hero. Trên thực tế, không chỉ vỏ hộp, bản thân ngoại hình của ASUS ROG Maximus Z790 Hero cũng không quá khác biệt so với Z690, với màu đen được chọn làm tông màu chủ đạo cho PCB.
Đi kèm với mainboard Z790 Hero bao gồm chân đế card màn hình, anten Wifi 6E và một số cáp kết nối cần thiết. Đặc biệt, khi mua Z790 Hero, người dùng còn được tặng thêm card mở rộng Hyper M.2 tích hợp 2 cổng kết nối SSD chuẩn M2 (1 x M.2 22110 PCIe 5.0 x4/PCIe 4.0 x4; 1 x M.2 22110 PCIe 5.0 x4/PCIe 4.0 x4; 1) x M.2 22110 PCIe 4.0 x4) khi gắn card này vào mainboard qua khe cắm PCI-E.
Hỗ trợ RAM chuẩn DDR5 mới nhất.
ASUS ROG Maximus Z790 Hero hỗ trợ thế hệ RAM chuẩn DDR5 mới nhất, với tốc độ bus tối đa lên tới 7800MHz khi được ép xung. Tốc độ này là một sự nâng cấp về khả năng xử lý so với Z690 Hero vốn chỉ đạt tốc độ bus tối đa 6400MHz khi ép xung. Với tổng cộng 4 khe cắm RAM được tích hợp, người dùng có thể trang bị tối đa 128GB RAM thông qua 4 khe cắm RAM hỗ trợ kiến trúc bộ nhớ kênh đôi và cấu hình bộ nhớ cao cấp Intel® (XMP).
Kết nối dễ dàng.
Z790 Hero còn được trang bị 2 khe cắm PCIe 5.0 x16 (hỗ trợ chế độ x16 hoặc x8/x8) cho phép người dùng cắm cùng lúc 2 card màn hình NVIDIA/AMD (hỗ trợ chuẩn kết nối SLI/CrossFire); song song với 01 khe cắm PCIe 4.0 x16 (hỗ trợ chế độ x4, x4/x4). Khe cắm RAM và khe cắm PCI-E đều được gia cố bằng lớp giáp, tăng độ bền bỉ và cao cấp cho sản phẩm.
Một cải tiến đáng giá khác cũng có thể kể đến là ASUS đã tích hợp thêm 2 nút khác là Start và Flexkey, được thiết kế dành riêng cho người dùng thích lắp linh kiện PC lên benchtable. Thay vì phải dùng các dụng cụ như tua vít để chạm vào chân công tắc nguồn trên mainboard như trước đây, giờ đây người dùng benchtable có thể dễ dàng khởi động PC/reset thông qua 2 nút bấm này.
Là một sản phẩm thuộc phân khúc cao cấp, ASUS cũng đặc biệt chú trọng đến giải pháp tản nhiệt, thể hiện qua các lá tản nhiệt và miếng tản nhiệt được bố trí đầy đủ ở các khu vực như VRM, khe cắm M2, chipset trên mainboard, giúp giảm đáng kể nhiệt độ hoạt động và kéo dài thời gian hoạt động, tuổi thọ linh kiện.
ASUS ROG Maximus Z790 Hero cũng được tích hợp số lượng lớn các cổng kết nối dành cho thiết bị lưu trữ, bao gồm 5 cổng M.2 (chuẩn PCIe 4.0) và 6 cổng SATA 6Gb/s. Z790 Hero còn sở hữu hệ thống chân cắm ARGB 2.0 cho phép chủ nhân điều khiển từng đèn LED của bất kỳ thiết bị kết nối nào hỗ trợ.
Nhìn chung, ASUS ROG Maximus Z790 Hero có thể coi là một bản nâng cấp nhẹ so với người tiền nhiệm ASUS ROG Maximus Z690 Hero với một số cải tiến như cải thiện băng thông PCIe và hỗ trợ cổng USB tốc độ cao. Tất nhiên, điểm đáng giá nhất của Z790 đến từ việc hỗ trợ RAM DDR5 tốc độ bus lên đến 7800Mhz.
Mua bo mạch chủ Asus ROG Maximus Z790 Hero chính hãng tại Mygear.
Với tất cả những thông tin trên, dòng bo mạch chủ Asus ROG Maximus Z790 Hero đến từ nhà ASUS với những tính năng ấn tượng hứa hẹn sẽ không làm người dùng thất vọng và sẽ trở thành một sự lựa chọn đúng đắn. Hãy đến với Mygear - điểm đến uy tín, chất lượng dành cho các bạn trẻ yêu thích lĩnh vực điện tử, công nghệ, linh kiện máy tính để trải nghiệm thực tế sản phẩm. Hãy nhanh tay gọi đến số: 0787955888 để được hỗ trợ tận tình nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thương hiệu | Asus |
Model | ROG Maximus Z790 HERO |
CPU hỗ trợ | Intel |
Chipset | Intel Z790 |
BIOS | 256 Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS |
Ram hỗ trợ | 4 x DIMM, Tối đa 128GB, DDR5 7200 (OC) / 7000 (OC) / 6800 (OC) / 6600 (OC) / 6400 (OC) / 6200 (OC) / 6000 (OC) / 5800 (OC) / 5600/5400/500/5000 / 4800MHz Non-ECC, Bộ nhớ không đệm * Kiến trúc bộ nhớ kênh đôi Hỗ trợ cấu hình bộ nhớ cao cấp Intel® (XMP) |
Khe cắm mở rộng | Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 13 & 12 2 x khe cắm PCIe 5.0 x16 (hỗ trợ chế độ x16 hoặc x8 / x8) ** Bộ chip Intel® Z790 1 x khe cắm PCIe 4.0 x16 (hỗ trợ chế độ x4, x4 / x4) ** Khi lắp thẻ ROG Hyper M.2 trên PCIEX16 (G5) _1, PCIEX16 (G5) _2 sẽ chỉ chạy x8 và nếu thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G5) _2, PCIEX16 (G5) _1 sẽ chỉ chạy x8. |
Ổ cứng | Tổng cộng hỗ trợ 5 khe cắm M.2 và 6 x cổng SATA 6Gb / s * Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 13 & 12 * Khe cắm M.2_1 (Phím M), loại 2242/2260/2280/22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4.) Khe cắm Hyper M.2_1 (Key M) qua thẻ ROG Hyper M.2, loại 2242/2260/2280/22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4.) ** Bộ chip Intel® Z790 ** Khe cắm M.2_2 (Phím M), kiểu 2242/2260/2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4) Khe cắm M.2_3 (Phím M), kiểu 2242/2260/2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4 & SATA) Khe cắm Hyper M.2_1 (Key M) qua thẻ ROG Hyper M.2, loại 2242/2260/2280/22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4) ** Khe cắm Hyper M.2_2 (Key M) qua thẻ ROG Hyper M.2, loại 2242/2260/2280/22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4) *** 6 x cổng SATA 6Gb / s **** * Công nghệ lưu trữ nhanh Intel® hỗ trợ PCIe RAID 0/1/5/10, SATA RAID 0/1/5/10. ** Khi lắp thẻ ROG Hyper M.2 trên PCIEX16 (G5) _1, khe cắm Hyper M.2_1 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4. Khi lắp thẻ ROG Hyper M.2 trên PCIEX16 (G5) _2, khe cắm Hyper M.2_1 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4. Khi thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G4), các khe cắm Hyper M.2_1 và Hyper M.2_2 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4. *** Khi thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G5) _1 hoặc PCIEX16 (G5) _2, khe cắm Hyper M.2_2 sẽ bị vô hiệu hóa. Khi thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G4), các khe cắm Hyper M.2_1 và Hyper M.2_2 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4. **** Cấu hình RAID và ổ đĩa khởi động không được hỗ trợ trên các cổng SATA6G_E1-2 |
Kết nối | Liên quan đến Quạt và Làm mát 1 x 4 chân đầu cắm quạt CPU 1 x 4 chân đầu cắm quạt CPU OPT 1 x 4 chân đầu cắm bơm AIO 4 x 4 chân đầu cắm Chassis Fan 1 x đầu cắm W_PUMP+ 1 x 2 chân đầu cắm Water In 1 x 2 chân đầu cắmWater Out 1 x 3 chân đầu cắm Water Flow Liên quan đến nguồn 1 x 24 chân đầu nối nguồn chính 2 x 8 chân đầu nối nguồn + 12V 1 x 6 chân đấu nối nguồn PCle Liên quan đến lưu trữ 3 x khe cắm M.2 (Phím M) 6 x cổng SATA 6Gb/s USB 1 x đầu nối USB 3.2 Gen 2x2 (hỗ trợ USB Type-C®) 2 x đầu cắm USB 3.2 Gen 1 hỗ trợ thêm 4 cổng USB 3.2 Gen 1 2 đầu cắm USB 2.0 hỗ trợ thêm 4 cổng USB 2.0 Kết nối khác 3 x đầu cắm Addressable Gen 2 1 x đầu cắm AURA RGB 1 x nút FlexKey 1 x Đầu cắm âm thanh bảng điều khiển phía trước (AAFP) 1 x nút Bắt đầu 1 x nút Thử lại 1 x 10-1 chân đầu cắm bảng điều khiển hệ thống 1 x đầu cắm cảm biến nhiệt 1 x dây nhảy quá áp CPU 1 x Công tắc Chế độ PCIe Thay thế |
Kết nối sau | 2 x Thunderbolt ™ 4 cổng USB Type-C® 6 x cổng USB 3.2 Gen 2 (5 x Type-A + 1 x USB Type-C®) 4 x cổng USB 3.2 Gen 1 (4 x Type-A) 1 x cổng HDMI® 1 x Mô-đun Wi-Fi 1 x cổng Ethernet Intel® 2.5Gb 5 x giắc cắm âm thanh mạ vàng * 1 x cổng ra quang học S / PDIF 1 x nút BIOS FlashBack ™ 1 x Nút xóa CMOS |
LAN | 1 x Intel® 2.5Gb Ethernet ASUS LANGuard |
Kích cỡ | Hệ số hình thức ATX 305 x 244 mm |
TIN TỨC MỚI NHẤT
Thương hiệu | Asus |
Model | ROG Maximus Z790 HERO |
CPU hỗ trợ | Intel |
Chipset | Intel Z790 |
BIOS | 256 Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS |
Ram hỗ trợ | 4 x DIMM, Tối đa 128GB, DDR5 7200 (OC) / 7000 (OC) / 6800 (OC) / 6600 (OC) / 6400 (OC) / 6200 (OC) / 6000 (OC) / 5800 (OC) / 5600/5400/500/5000 / 4800MHz Non-ECC, Bộ nhớ không đệm * Kiến trúc bộ nhớ kênh đôi Hỗ trợ cấu hình bộ nhớ cao cấp Intel® (XMP) |
Khe cắm mở rộng | Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 13 & 12 2 x khe cắm PCIe 5.0 x16 (hỗ trợ chế độ x16 hoặc x8 / x8) ** Bộ chip Intel® Z790 1 x khe cắm PCIe 4.0 x16 (hỗ trợ chế độ x4, x4 / x4) ** Khi lắp thẻ ROG Hyper M.2 trên PCIEX16 (G5) _1, PCIEX16 (G5) _2 sẽ chỉ chạy x8 và nếu thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G5) _2, PCIEX16 (G5) _1 sẽ chỉ chạy x8. |
Ổ cứng | Tổng cộng hỗ trợ 5 khe cắm M.2 và 6 x cổng SATA 6Gb / s * Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 13 & 12 * Khe cắm M.2_1 (Phím M), loại 2242/2260/2280/22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4.) Khe cắm Hyper M.2_1 (Key M) qua thẻ ROG Hyper M.2, loại 2242/2260/2280/22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4.) ** Bộ chip Intel® Z790 ** Khe cắm M.2_2 (Phím M), kiểu 2242/2260/2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4) Khe cắm M.2_3 (Phím M), kiểu 2242/2260/2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4 & SATA) Khe cắm Hyper M.2_1 (Key M) qua thẻ ROG Hyper M.2, loại 2242/2260/2280/22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4) ** Khe cắm Hyper M.2_2 (Key M) qua thẻ ROG Hyper M.2, loại 2242/2260/2280/22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4) *** 6 x cổng SATA 6Gb / s **** * Công nghệ lưu trữ nhanh Intel® hỗ trợ PCIe RAID 0/1/5/10, SATA RAID 0/1/5/10. ** Khi lắp thẻ ROG Hyper M.2 trên PCIEX16 (G5) _1, khe cắm Hyper M.2_1 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4. Khi lắp thẻ ROG Hyper M.2 trên PCIEX16 (G5) _2, khe cắm Hyper M.2_1 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4. Khi thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G4), các khe cắm Hyper M.2_1 và Hyper M.2_2 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4. *** Khi thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G5) _1 hoặc PCIEX16 (G5) _2, khe cắm Hyper M.2_2 sẽ bị vô hiệu hóa. Khi thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G4), các khe cắm Hyper M.2_1 và Hyper M.2_2 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4. **** Cấu hình RAID và ổ đĩa khởi động không được hỗ trợ trên các cổng SATA6G_E1-2 |
Kết nối | Liên quan đến Quạt và Làm mát 1 x 4 chân đầu cắm quạt CPU 1 x 4 chân đầu cắm quạt CPU OPT 1 x 4 chân đầu cắm bơm AIO 4 x 4 chân đầu cắm Chassis Fan 1 x đầu cắm W_PUMP+ 1 x 2 chân đầu cắm Water In 1 x 2 chân đầu cắmWater Out 1 x 3 chân đầu cắm Water Flow Liên quan đến nguồn 1 x 24 chân đầu nối nguồn chính 2 x 8 chân đầu nối nguồn + 12V 1 x 6 chân đấu nối nguồn PCle Liên quan đến lưu trữ 3 x khe cắm M.2 (Phím M) 6 x cổng SATA 6Gb/s USB 1 x đầu nối USB 3.2 Gen 2x2 (hỗ trợ USB Type-C®) 2 x đầu cắm USB 3.2 Gen 1 hỗ trợ thêm 4 cổng USB 3.2 Gen 1 2 đầu cắm USB 2.0 hỗ trợ thêm 4 cổng USB 2.0 Kết nối khác 3 x đầu cắm Addressable Gen 2 1 x đầu cắm AURA RGB 1 x nút FlexKey 1 x Đầu cắm âm thanh bảng điều khiển phía trước (AAFP) 1 x nút Bắt đầu 1 x nút Thử lại 1 x 10-1 chân đầu cắm bảng điều khiển hệ thống 1 x đầu cắm cảm biến nhiệt 1 x dây nhảy quá áp CPU 1 x Công tắc Chế độ PCIe Thay thế |
Kết nối sau | 2 x Thunderbolt ™ 4 cổng USB Type-C® 6 x cổng USB 3.2 Gen 2 (5 x Type-A + 1 x USB Type-C®) 4 x cổng USB 3.2 Gen 1 (4 x Type-A) 1 x cổng HDMI® 1 x Mô-đun Wi-Fi 1 x cổng Ethernet Intel® 2.5Gb 5 x giắc cắm âm thanh mạ vàng * 1 x cổng ra quang học S / PDIF 1 x nút BIOS FlashBack ™ 1 x Nút xóa CMOS |
LAN | 1 x Intel® 2.5Gb Ethernet ASUS LANGuard |
Kích cỡ | Hệ số hình thức ATX 305 x 244 mm |
Sản phẩm đã xem gần nhất
Bo mạch chủ ROG Maximus Z790 HERO Wifi DDR5
16.990.000đ
Hoặc nhập tên để tìm
Quý khách cần đăng nhập tài khoản để đặt hàng và được hưởng các ưu đãi của thành viên